Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng và Đại học Y Hải Phòng năm 2013
(DeThiThuDaiHoc.com) - Đại học Hải Phòng và Đại học Y Hải Phòng năm 2013 đã công bố điểm chuẩn năm 2013 các ngành đào tạo.
1. ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
2. ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG
Nguồn: Dân Trí
1. ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Ngày 8/8, ĐH Hải phòng thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 - Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2013 như sau:
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
I
|
Đào tạo trình độ đại học
| |||
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm
| ||||
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
16,0
| |
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
14,0
| |
C
|
14,0
| |||
D1
|
14,5
| |||
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
A
|
13,0
| |
C
|
14,0
| |||
D1
|
13,5
| |||
Giáo dục Thể chất (*)
|
D140206
|
T
|
19,0
| |
ĐHSP Toán (THPT)
|
D140209
|
A
|
15,5
| |
A1
|
15,5
| |||
ĐHSP Vật lý (THPT)
|
D140211
|
A
|
13,0
| |
A1
|
13,0
| |||
ĐHSP Hoá học (THPT)
|
D140212
|
A
|
15,0
| |
B
|
16,0
| |||
ĐHSP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14,0
| |
ĐHSP Địa lí
|
D140219
|
C
|
14,0
| |
ĐHSP Tiếng Anh (*)
|
D140231
|
D1
|
19,0
| |
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
| ||||
Cử nhân Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
14,0
| |
D1
|
13,5
| |||
Cử nhân Lịch sử
|
D220310
|
C
|
14,0
| |
Cử nhân Văn học
|
D220330
|
C
|
14,0
| |
Cử nhân Kinh tế
|
D310101
|
A
|
13,0
| |
A1
|
13,0
| |||
D1
|
13,5
| |||
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13,0
| |
A1
|
13,0
| |||
D1
|
13,5
| |||
Cử nhân Tài chính Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13,0
| |
A1
|
13,0
| |||
D1
|
13,5
| |||
Cử nhân Kế toán
|
D340301
|
A
|
14,0
| |
A1
|
14,0
| |||
D1
|
14,5
| |||
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A
|
13,0
| |
B
|
14,0
| |||
Cử nhân Toán học
|
D460101
|
A
|
13,0
| |
A1
|
13,0
| |||
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
A
|
13,0
| |
A1
|
13,0
| |||
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A
|
13,0
| |
A1
|
13,0
| |||
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
13,0
| |
A1
|
13,0
| |||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A
|
13,0
| |
A1
|
13,0
| |||
Công nghệ chế tạo máy cơ khí
|
D510202
|
A
|
13,0
| |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A
|
13,0
| |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A
|
13,0
| |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A
|
13,0
| |
Kiến trúc (*)
|
D580102
|
V
|
13,0
| |
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A
|
13,0
| |
B
|
14,0
| |||
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
A
|
13,0
| |
B
|
14,0
| |||
Chăn nuôi
|
D620105
|
A
|
13,0
| |
B
|
14,0
| |||
Cử nhân Công tác xã hội
|
D760101
|
C
|
14,0
| |
D1
|
13,5
| |||
Ngôn ngữ Tiếng Anh (*)
|
D220201
|
D1
|
18,5
| |
Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)
|
D220204
|
D1
|
18,5
| |
D4
|
18,5
| |||
II
|
Đào tạo trình độ cao đẳng
| |||
CĐ Giáo dục mầm non
|
C140201
|
M
|
11,0
| |
CĐSP Vật Lí
|
C140211
|
A
|
10,0
| |
A1
|
10,0
| |||
CĐSP Hóa học
|
C140212
|
A
|
10,0
| |
B
|
11,0
| |||
CĐSP Ngữ Văn
|
C140217
|
C
|
11,0
| |
CĐ Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10,0
| |
A1
|
10,0
| |||
D1
|
10,5
| |||
CĐ Kế toán
|
C340301
|
A
|
10,0
| |
A1
|
10,0
| |||
D1
|
10,5
| |||
CĐ Quản trị Văn phòng
|
C340406
|
C
|
11,0
| |
D1
|
10,5
| |||
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng
|
C510103
|
A
|
10,0
| |
A1
|
10,0
|
Ghi chú:
- Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3) và thí sinh thi liên thông. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định.
2. ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG
Điểm chuẩn các ngành chi tiết của ĐH Y Hải Phòng như sau:
Mã ngành đào tạo
|
Ngành đào tạo
|
Điểm chuẩn
|
D720101
|
Bác sỹ đa khoa
|
25,5
|
D720601
|
Bác sỹ Răng Hàm Mặt
|
22,0
|
D720302
|
Bác sỹ Y học dự phòng
|
21,5
|
D720501
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
22,5
|
D720303
|
Cử nhân Kỹ thuật y học
|
22,5
|
D720401
|
Dược sỹ Đại học
|
24,5
|
Nhận xét
Đăng nhận xét